Bảng tổng hợp sau đây giúp bạn tìm hiểu được các động từ đi với các giới từ thường gặp như: IN, OF, FROM, TO, ON, ABOUT,… Các động từ được sắp đặt theo đẳng cấp abc giúp bạn dễ dàng nắm vững và vận dụng khi làm các bài tập về ngữ pháp tiếng anh cơ bản cũng như nâng cao.
Bảng tổng hợp động từ đi kem giới từ
Bạn có thể khoảng chi tiết các động từ đi kèm giới từ bằng chứ năng tìm kiếm trong bảng sau đây nhé:
| Cụm động từ đi với giới từ | Ý nghĩa |
|---|---|
| accuse.. .of | cáo buộc |
| apologize to…for | xin lỗi |
| apply for | nộp đơn.. (xin việc) |
| arrive in / at | đến nơi |
| admire sb / st for | ái mộ |
| agree with st / sb | đồng ý |
| agree to sb / one’s + V_ing | hài lòng |
| approve of | đồng ý |
| ask….for | hỏi..cho |
| base on | dựa vào |
| believe in | tin cẩn |
| belong to | thuộc về |
| blame sb for st | đổ lỗi |
| blame st on sb | đổ lỗi |
| borrow….from | mượn |
| care about | quan hoài về |
| care for | chăm chút / thích / đề nghị |
| charge …. with | phạt |
| charge sb for | tính sổ tiền |
| come across | ngẫu nhiên gặp |
| complain to… about | than phiền |
| concentrate on | tập trung |
| congratulate… on | chúc mừng |
| consist of | bao gồm |
| crash into | cộc |
| criticize sb for | phê bình ai |
| deal with | giải quyết |
| differ from | khác |
| decide on | quyết định về |
| depend on | thuộc vào |
| discourage sb from / against V_ing | cản trở ai làm gì |
| stop sb from / against V_ing | ngăn cản ai làm gì |
| protect sb from / against V_ing | ngăn trở ai làm gì |
| prevent sb from / against V_ing | ngăn cản ai làm gì |
| die of | chết vì |
| die out | tuyệt chủng |
| divide into | chia ra |
| cut | chia ra |
| slice | chia ra |
| dream about | mơ về |
| dream of | ước mong trở thành |
| escape from | thoát khỏi |
| explain … to | giải thích |
| feel like | cảm thấy như |
| get st from sb | nhận cái gì từ ai |
| happen to | xảy đến |
| have a good knowledge of | có hiểu biết tốt về |
| hear about / from / of | nghe về |
| hope for | hy vọng về |
| insist on | nhất định |
| invite…to | mời |
| know much about | biết |
| laugh / smile at | cười vào |
| leave …. for | rời … để đến |
| listen to | nghe |
| live on sb / st | sống nhờ vào |
| live with sb | sống với ai |
| live in / at | sống ở đâu |
| look after | săn sóc |
| look around | nhìn quanh |
| look at | nhìn |
| look back on | nhìn về kí vãng |
| look down on | rẻ khinh |
| look for | tìm |
| look forward to | trông chờ |
| look into | điều tra |
| mistake sb/st for sb/st | nhầm ai với ai, cái gì với cái gì |
| object to | phản đối |
| operate on | mổ |
| participate in | dự vào |
| pay for | trả tiền cho |
| point / aim at | chỉ… vào |
| prefer … to | thích …. hơn |
| prepare for | chuẩn bị |
| provide sb with st | cung cấp |
| provide st for sb | cung cấp |
| regard … as | coi … như |
| rely …. on | dựa vào |
| remind … of | gợi nhớ |
| remind sb about | nhắc nhở |
| result from | do bởi |
| result in | gây ra |
| receive st from sb | nhận cái gì từ ai |
| report to sb about st | ít với ai về cái gì |
| run into | ngẫu nhiên gặp |
| search for | dạo |
| send for | cho mời ai đến |
| shout at | la, hét |
| say / speak / talk to | nói với |
| spend … on | ăn xài … cho |
| succeed in | thành công về |
| suffer from | đau, chịu đựng |
| take after | giống |
| take care of | coi sóc |
| take in | lường gạt |
| think about / of | nghe về |
| think over | suy nghĩ kỹ |
| throw …. at | ném …. vào (nghĩa thụ động) |
| throw … to | ném cái gì |
| throw …. away | vất đi |
| translate … from … into | dịch … sang |
| wait for | chờ đợi |
| warn … about | cảnh báo về |
| write to | viết thư cho |
Xem thêm: hết thảy kiến thức về giới từ trong tiếng anh
Động từ + giới từ “IN”

Xem thêm: Bảng tính từ đi với giới từ
Động từ + giới từ “OF”

Động từ + giới từ “WITH”
Xem thêm: Danh từ đi với giới từ
Động từ + giới từ “FROM”

Xem thêm:
Cách dùng IN ON AT trong tiếng Anh
Động từ + giới từ “AT”

Động từ + giới từ “TO”

Động từ + giới từ “ON”
Động từ + giới từ “ABOUT”

Cách học thuộc động từ đi với tính từ
Không có lệ luật chính là điều khó học nhất của phần này. Một mẹo đặt ra là hãy xúc tiếp nhiều thì các tri thức này sẽ nhanh chóng là của bạn. Bạn có thể học bằng 3 bước sau đây:
- Bước 1: Tải và in các bảng trên tại đây
- Bước 2: Làm các bài tập động từ đi kèm giới từ
- Bước 3: liên tiếp khảo tra khi làm
Để học ngữ pháp tiếng anh một cách toàn diện, bạn có thể theo dõi phương pháp mà hàng trăm đọc giả trên Verbalearn đã vận dụng thành công.
Trên đây là tuốt luốt các động từ đi với giới từ thường gặp trong tiếng Anh, mong rằng sau bài viết này các đọc giả của Verbalearn sẽ không gặp khó khăn về việc ghi nhớ cũng như dùng các tri thức trên.
No comments:
Post a Comment